촛불에 머리를 (..X…)

① 그슬렸다 ② 그을렸다 Để xem đáp án nào đúng trước tiên chúng ta phân biệt điểm khác nhau giữa 그을리다 và 그슬리다 (Cháy đen, đen sạm) ‘그슬리다’ 와 ‘그을리다’ […]

» Read more

Ngữ pháp 는 것

1. Sử dụng cùng với hành động nào đó và biến nó thành cụm danh từ (việc làm cái gì đó). 저는 먹는 것을 정말 좋아해요. Tôi cực kỳ thích […]

» Read more

(…?…)이 높아졌다

Chọn đáp án phù hợp điền vào phần trống: (…?…)이 높아졌다 ① 사망률 ② 사망율 Để biết đáp án nào đúng các bạn xem bài ngắn giải thích về từng trường […]

» Read more

ㄹ리가 없다

” ㄹ리가 없다” Nghĩa là” không có lý nào, làm gì có chuyện“ 여름에 눈이올 리가 없어요 (mùa hè không có lý nào tuyết rơi) 밤에 해가 뜰 리가 없어요 […]

» Read more

(으)ㄹ 게(요)

ĐỘNG TỪ + (으)ㄹ 게(요). + Kết thúc câu, biểu hiện một sự chắc chắn, một lời hứa, kế hoạch của người nói. Có nghĩa: sẽ. -ㄹ 게(요): Dùng khi […]

» Read more

아니예요? 아니에요?

아니예요? 아니에요? Cái nào đúng các bạn? ① 그것은 검정색이 아니예요. ② 그것은 검정색이 아니에요. _________________ 정답은 ②번 ‘아니에요’입니다. ‘아니에요’는 ‘아니’와 ‘에요’가 합쳐진 것입니다.  ‘에요’의 다른 예시로는 ‘이것이에요,’ ‘아이스크림이에요’ 가 […]

» Read more
1 40 41 42 43 44 47