Một số thuật ngữ kinh tế trong tiếng Hàn (Phần 1) – [경영 한국어]
Một số định nghĩa và khái niệm về kinh tế học trong tiếng Hàn 1. 소득: 개인 도는 법인이 노동 토지 자본 등이 생산요소를 제공하거나 사회적 생산에 참가하여 얻는 것을 […]
» Read moreTài liệu tiếng Hàn – TOPIK 💛
Một số định nghĩa và khái niệm về kinh tế học trong tiếng Hàn 1. 소득: 개인 도는 법인이 노동 토지 자본 등이 생산요소를 제공하거나 사회적 생산에 참가하여 얻는 것을 […]
» Read moreBài viết có nội dung khá ngắn gọn sơ cấp mục đích giải thích cho các bạn mới học sơ cấp hiểu rõ để dùng đúng hợp văn cảnh cho […]
» Read moreTiếp tục loạt bài 10 câu trắc nghiệm – chủ yếu để học ôn tập bổ sung kiến thức về từ vựng trung cấp bổ trợ ôn thi Topik II. […]
» Read moreBên cạnh việc đến các trung tâm học tiếng Hàn, gia sư tiếng Hàn online, hay các khoá học tiếng Hàn có phí thì việc học miễn phí trên Youtube […]
» Read moreNgữ pháp tiếng Hàn trung cấp. Bài hôm nay Blog sẽ nói đến một ngữ pháp để diễn đạt ý: sau khi làm gì đó rồi thì mới nhận ra […]
» Read moreNgữ pháp tiếng Hàn trung cấp. Trong sinh hoạt đôi khi khi chúng ta sẽ cần nói những câu có tính dự đoán “không biết chừng, không chừng “. Vậy […]
» Read moreNgữ pháp tiếng Hàn trung cấp. Trong tiếng Việt có những tình huống bạn sẽ cần mô tả về sự việc hoặc cái gì đó mang tính phán đoán chủ […]
» Read moreTiếp tục loạt bài 10 câu trắc nghiệm – chủ yếu để học ôn tập bổ sung kiến thức về từ vựng trung cấp bổ trợ ôn thi Topik II. […]
» Read moreLuyện nghe tiếng Hàn. Tiếp tục trong loạt bài luyện nghe ngắn (5 phút) trên Blog được trích từ giáo trình 서울대 한국어 4A . Bài hôm nay trích trong […]
» Read more특별히 – 그 선배는 여러 후배들 중에서도 특별히 나에게 잘 대해 준다. 특히 – 우리 과수원에서 재배하는 사과는 특히 달고 맛있다. Cả “특별히 và 특히” đều là trạng từ, có […]
» Read more